Chào các bạn, các bài viết trước vuonxavietnam.net đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con rồng, con cá sấu, con hà mã, con dơi, con báo, con hải âu, con cá mập, con rái cá, con trâu, con bò tót, con lợn rừng, con chim gõ kiến, con chim đại bàng, con bọ hung, con chim sẻ, con chim bói cá, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gấu bắc cực. Nếu bạn chưa biết con gấu bắc cực tiếng anh là gì thì hãy cùng vuonxavietnam.net tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Đang xem: Gấu bắc cực tiếng anh là gì
Con gấu bắc cực tiếng anh là gì
Con gấu bắc cực tiếng anh là gì
Con gấu bắc cực tiếng anh gọi là polar bear, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌpəʊ.lə ˈbeər/.
Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/
https://vuonxavietnam.net/wp-content/uploads/2022/10/Polar-bear.mp3
Lưu ý: gấu bắc cực là con vật thuộc họ nhà gấu sống ở khu vực Bắc Cực với bộ lông màu trắng rất đặc trưng. Có những lúc bạn sẽ thấy gấu Bắc Cực có bộ lông màu nâu và hơi sẫm, thực ra bộ lông của gấu Bắc Cực sẽ đổi màu sẫm hơn vào mùa hè nhưng trên cơ bản thì lông của gấu Bắc Cực không màu chứ không phải có màu trắng hay màu nâu.
Xem thêm: Cách Khắc Phục Sữa Chua Không Đông ? Cách Khắc Phục Sữa Chua Không Đông
Con gấu bắc cực tiếng anh là gì
Ngoài con gấu bắc cực thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồnLioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cáiElephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voiLlama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướuPlaice /pleɪs/: con cá bơnSloth /sləʊθ/: con lườiFirefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đómHare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dàiMantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựaSea snail /siː sneɪl/: con ốc biểnCrocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thườngScarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hungBull /bʊl/: con bò tótFish /fɪʃ/: con cáEel /iːl/: con lươnBeaver /ˈbiː.vər/: con hải lyZebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu MỹPelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nôngFlying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bayPomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chimPolar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cựcTuna /ˈtuːnə/: cá ngừCatfish /ˈkætfɪʃ/: cá trêCalve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổHyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩuToad /təʊd/: con cócParrot /ˈpær.ət/: con vẹtMole /məʊl/: con chuột chũiSea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gaiToucan /ˈtuːkən/: con chim tu-canSquid /skwɪd/: con mựcSheep /ʃiːp/: con cừuHedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
Con gấu bắc cực tiếng anh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gấu bắc cực tiếng anh là gì thì câu trả lời là polar bear, phiên âm đọc là /ˌpəʊ.lə ˈbeər/. Lưu ý là polar bear để chỉ chung về con gấu bắc cực chứ không chỉ cụ thể về loài gấu bắc cực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gấu bắc cực thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ polar bear trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ polar bear rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ polar bear chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.